Đặt điện áp u = 220√2cos(100πt – π/2)V vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời điểm t, điện áp có giá trị 100√2V và đang giảm. Tại thời điểm t + t/300(s), điện áp này có giá trị bằng
A. 200 V
B. -100 V
C. 100√3 V
D. -100√2V
Tại thời điểm t, điện áp u = 200 cos(100πt – π/2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2 V đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là:
A. -100 V
B. 100 3 V
C. - 100 2 V
D. -200V
Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos ( 100 π t - π / 2 ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 (V) và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 (s), điện áp này có giá trị là
A. –100 V.
B. 100 3 V
C. - 100 2 V
D. 200 V.
Đáp án C
+ Dựa vào hình vẽ ta thấy tại thời điểm t ta có vị trí của điện áp cho giá trị 100 2 và đang giảm là ở A ®
+ s
+ Tại t = t 1 + 1 / 300 s = t 1 + T / 6 thì điện áp ở vị trí B.
® Góc quét từ A đến B là: ® B đối xứng với A qua trục tung.
® U = - 100 2 V
Đặt điện áp u = 220 2 cos 100 π t - π 2 (V) vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời điểm t, điện áp có giá trị 100 2 V và đang giảm. Tại thời điểm t + t 300 (s), điện áp này có giá trị bằng
A. 200 V
B. - 100 V
C. 100 3 V
D. 100 2 V
Đáp án D
Ta có khoảng thời gian △ t tương ứng với
+ Tại thời điểm t điện áp có giá trị và đang giảm.
→ từ hình vẽ ta có
Đặt điện áp u = 220 2 cos 100 πt - π 2 (V) vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời điểm t, điện áp có giá trị 100 2 và đang giảm. Tại thời điểm, t + t 300 điện áp này có giá trị bằng
A. 200 V
B. -100 V
C. 100 3 V
D. 100 2 V
Đáp án D
+ Ta có khoảng thời gian ∆ t tương ứng với ∆ φ - ω t = π 3 rad
+ Tại thời điểm t điện áp có giá trị u = 1 2 U 0 và đang giảm.
từ hình vẽ ta có u t + ∆ t = - 100 2
(megabook năm 2018) Điện áp u = U0cos(100πt) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm và điện trở r = 5 3 Ω, tụ điện có điện dung . Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U0 gần đúng là.
A. 100 3 V.
B. 125 V.
C. 150 V.
D. 115 V.
Giải thích: Đáp án D
Ta tính nhanh được:
+ Góc lệch pha giữa u, ud và uc so với i qua mạch:
Ta có giản đồ như hình vẽ.
Theo giản đồ ta có:
Theo bài ra ta có ud sớm pha hơn u góc π 6 . Còn uc chậm pha hơn u góc
Do đó biểu thức của ud và uc là:
Từ (1) và (2) ta suy ra
Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos ( 100 π t + π / 6 ) V (t tính bằng s) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm t = 1 600 s điện áp hai đầu bên tụ có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 363W
B. 242W
C. 484W
D. 121W
Chọn đáp án D
Tương ứng với thời điểm này
→ u sớm pha hơn uC một góc sớm pha hơn i một góc
Công suất tiêu thụ của mạch
Tại thời điêm t, điện áp xoay chiều u = 220 2 cos ( 100 π t - π / 2 ) V (trong đó t tính bằng giây) có giá trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 điện áp này có giá trị là
A. - 100 2 V
B. 200 V.
C. -100 V.
B. 100 3 V
Chọn A.
Tại thời điểm t điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 2 V và đang giảm
Sau thời điểm đó
Điện áp u = U 0 cos 100 πt (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0 , 15 / π H và điện trở r = 5 3 Ω , tụ điện có điện dung C = 10 - 3 / π F . Tại thời điểm t 1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t 2 = t 1 + 1 / 75 s thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U 0 gần đúng là
A. 100 3 V
B. 125 V
C. 150 V
D. 115 V
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2cos (100πt) A. Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là
A. 1 A
B. 3 A
C. − 3 A
D. −1 A
Đáp án C
Đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π → khi và đang tăng thì